1 |
tế nhịtỏ ra khéo léo, nhã nhặn trong cách ứng xử, biết chú ý đến cả những điểm rất nhỏ thường dễ bị bỏ qua từ chối một cách tế nhị lời nói thiếu tế nh [..]
|
2 |
tế nhịDt ... sự khéo léo sử dụng ngôn ngữ , cử chỉ trong giao tiếp với mọi người
|
3 |
tế nhịdt.. Khéo léo, tinh tế, nhã nhặn trong đối xử: một con người rất tế nhị ăn nói tế nhị.. Có những tình tiết rất nhỏ, sâu kín, khó nói hoặc không thể nói ..
|
4 |
tế nhịdt.. Khéo léo, tinh tế, nhã nhặn trong đối xử: một con người rất tế nhị ăn nói tế nhị.. Có những tình tiết rất nhỏ, sâu kín, khó nói hoặc không thể nói ra được: Vấn đề này rất tế nhị, cần phải lựa thời cơ mà nói.
|
5 |
tế nhị Dt.. Khéo léo, tinh tế, nhã nhặn trong đối xử. | : ''Một con người rất '''tế nhị'''.'' | : ''Ăn nói '''tế nhị'''...'' | : ''Có những tình tiết rất nhỏ, sâu kín, khó nói hoặc không thể nói ra được:.'' [..]
|
6 |
tế nhịdt.. Khéo léo, tinh tế, nhã nhặn trong đối xử: một con người rất tế nhị ăn nói tế nhị.. Có những tình tiết rất nhỏ, sâu kín, khó nói hoặc không thể nói ra được: Vấn đề này rất tế nhị, cần phải lựa thờ [..]
|
7 |
tế nhịTế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp ứng xử thể hiện là con người có hiểu biết có văn hóa
|
8 |
tế nhịtế nhị giúp chúng ta giao tiếp thuận lợi hơn, được nhiều người lắng nghe giúp đỡ và học hỏi. Và chính chúng ta cũng sẽ học hỏi được nhiều điều từ đối phương. Tế nhị còn giúp chúng ta được mọi người quan tâm nhiều hơn, và cũng giúp chúng ta hoàn thiện được tính cách của bản thân
|
9 |
tế nhịTế nhị là sự khéo léo sử dụng những cử chỉ ngôn ngữ trong giao tiếp ứng xử thể hiện là con người có hiểu biết có văn hóa
|
10 |
tế nhịĐàng hoàng
|
<< hú hí | hưu trí >> |